🔍
Search:
TẠI VÌ
🌟
TẠI VÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일의 원인이나 이유.
1
TẠI VÌ, VÌ:
Lí do hay nguyên nhân của sự việc nào đó.
-
None
-
1
뒤에 오는 말이 나타내는 좋지 않은 결과가 생기게 된 상황이나 원인을 나타내는 표현.
1
TẠI VÌ… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện nguyên nhân hay tình huống gây ra kết quả không tốt mà vế sau diễn đạt.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
BỞI VÌ, TẠI VÌ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
BỞI VÌ, TẠI VÌ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
BỞI VÌ, TẠI VÌ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
BỞI VÌ, TẠI VÌ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
왜 그러냐 하면.
1
BỞI VÌ, TẠI VÌ, LÀ DO:
Nếu hỏi tại sao lại như thế thì là...
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
1
VÌ, TẠI VÌ, BỞI VÌ, DO:
Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước diễn đạt trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
BỞI VÌ… NÊN…, TẠI VÌ… NÊN…:
Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh đặc biệt vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
BỞI VÌ… NÊN…, TẠI VÌ… NÊN…:
Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh đặc biệt vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 관련을 맺음. 또는 그런 관련.
1
QUAN HỆ:
Hai hay nhiều người, sự vật, hiện tượng… có liên quan với nhau. Hoặc mối liên quan đó.
-
2
어떤 방면이나 영역에 관련을 맺고 있음. 또는 그 방면이나 영역.
2
QUAN HỆ, LIÊN QUAN:
Có liên quan đến lĩnh vực hay phương diện nào đó.
-
3
어떤 일에 참견하거나 관심을 가짐. 또는 그런 참견이나 관심.
3
SINH HOẠT TÌNH DỤC:
Can dự hoặc quan tâm đến sự việc nào đó. Hoặc sự can dự hay quan tâm đó.
-
4
(완곡한 말로) 남자와 여자가 성교를 함.
4
VÌ LÝ DO, TẠI VÌ:
(Cách nói giảm nói tránh) Nam nữ quan hệ tình dục.
-
5
무엇 때문에. 어떠한 이유로.
5
VÌ, DO, TẠI VÌ:
Vì điều gì đó, với lý do gì đó.